Thuốc trừ rầy và côn trùng chích hút GEPA 50WG - gói 22g
Thương hiệu: OEM | Xem thêm Diệt côn trùng OEM Xem thêm Diệt côn trùng bán bởi Diệt côn trùng Phương ĐôngMô tả ngắn
THÔNG SỐ SẢN PHẨM Nhà sản xuất: Hợp TríNhà phân phối: Phương Đông StoreThành phần: Pymetrozine 50%(w/w), Pymetrozine 50%(w/w)Tỷ lệ pha/HDSD: 15g/bình 16 lítCông dụng: đặc trị rầy và các côn trùng...Giới thiệu Thuốc trừ rầy và côn trùng chích hút GEPA 50WG - gói 22g
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
- Nhà sản xuất: Hợp Trí
- Nhà phân phối: Phương Đông Store
- Thành phần: Pymetrozine 50%(w/w), Pymetrozine 50%(w/w)
- Tỷ lệ pha/HDSD: 15g/bình 16 lít
- Công dụng: đặc trị rầy và các côn trùng chích hút
- Hạn sử dụng: 2 năm
Gepa 50WG với hoạt chất mới Pymetrozine thuộc nhóm Azomethrin pyridines, phổ tác động có tính chọn lọc cao trên một số nhóm côn trùng chích hút. Khi côn trùng tiếp xúc phải thuốc sẽ nhanh chóng ngừng ăn và chết do công dụng thấm sâu và lưu dẫn nhanh của Gepa 50WG.
CÔNG DỤNG – ƯU ĐIỂM CỦA THUỐC TRỪ RẦY VÀ CÔN TRÙNG CHÍCH HÚT GEPA 50WG
- Thuốc có tính chọn lọc cao trên một số côn trùng chích hút
- Đặc trị rầy và các côn trùng chích hút như:
-Rầy nâu, rầy xanh, rầy lưng trắng trên lúa.
- Rầy mềm, rầy chổng cánh, bọ trĩ, rây bông xoài trên cây có múi.
- Rầy xanh, bọ phấn, bọ trĩ trên cà chua, ớt, dưa hấu.
· Gepa 50WG có tác dụng hiệu quả đối với rầy mới nở (rầy cám) và rầy trưởng thành. Không lo cháy rầy.
· Với khả năng thấm sâu, lưu dẫn nhanh trong cây và ít bị mưa rửa trôi, Gepa 50WG có thể khiến côn trùng sau khi tiếp xúc nhanh chóng ngừng ăn (ngăn chặn lây lan mầm bệnh, lây truyền viruss gây bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, vàng lá Greening) và chết.
· Gepa 50WG an toàn với môi trường và thiên địch, phù hợp với chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC TRỪ RẦY VÀ CÔN TRÙNG CHÍCH HÚT GEPA 50WG
1. Sử dụng thuốc Gepa 50WG cho cây lúa
Đối tượng sử dụng: rầy nâu, rầy xanh, rầy lưng trắng.
Liều lượng: 15g/ bình 16 lít
Cách sử dụng: Phun 320-500 lít nước tùy theo cây trồng, giai đoạn sinh trưởng và đối với dịch hại.
2. Sử dụng Gepa 50WG cho cây có múi và cây ăn quả
Đối tượng sử dụng: rầy mềm, rầy chống cánh, bọ trĩ, rầy bông xoài.
Liều lượng: 15g/bình 16 lít
Cách sử dụng: phun 320-500 lít nước tùy theo cây trồng, giai đoạn sinh trưởng và đối tượng dịch hại.
3. Sử dụng Gepa 50WG cho cây rau màu, cải, cà chua, ớt, dưa hấu.
Đối tượng sử dụng: rầy xanh, bọ phấn, bọ trĩ.
Liều lượng: 15g/ bình 16 lít.
Cách sử dụng: Phun 320-500 lít nước tùy theo cây trồng, giai đoạn sinh trưởng và đối tượng dịch hại
Lưu ý:
- Hạ thấp vòi phun khi phun thuốc để thuốc tiếp xúc gần với khu vực rầy gây hại.
- Dùng bình phun máy; chỉ mở 2-3 đầu vòi phun quay xuống.
- Để phun xịt dễ dàng hơn cần thêm nước vào ruộng để đưa rầy lên cao.
- Không nên phun hai lần liên tục trên cùng một diện tích.
- Nên luân phiên hỗn hợp với các nhóm thuốc khác: Maxfos 50EC, Permecide 50EC, Thiamax 25WG, Secure 10EC
Chi Tiết Sản Phẩm
Thành phần | Thành phần: Pymetrozine 50%(w/w), Pymetrozine 50%(w/w) |
---|---|
Thương hiệu | OEM |
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
Hướng dẫn sử dụng | HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC TRỪ RẦY VÀ CÔN TRÙNG CHÍCH HÚT GEPA 50WG 1. Sử dụng thuốc Gepa 50WG cho cây lúa Đối tượng sử dụng: rầy nâu, rầy xanh, rầy lưng trắng. Liều lượng: 15g/ bình 16 lít Cách sử dụng: Phun 320-500 lít nước tùy theo cây trồng, giai đoạn sinh trưởng và đối với dịch hại. 2. Sử dụng Gepa 50WG cho cây có múi và cây ăn quả Đối tượng sử dụng: rầy mềm, rầy chống cánh, bọ trĩ, rầy bông xoài. Liều lượng: 15g/bình 16 lít Cách sử dụng: phun 320-500 lít nước tùy theo cây trồng, giai đoạn sinh trưởng và đối tượng dịch hại. 3. Sử dụng Gepa 50WG cho cây rau màu, cải, cà chua, ớt, dưa hấu. Đối tượng sử dụng: rầy xanh, bọ phấn, bọ trĩ. Liều lượng: 15g/ bình 16 lít. Cách sử dụng: Phun 320-500 lít nước tùy theo cây trồng, giai đoạn sinh trưởng và đối tượng dịch hại Lưu ý: Hạ thấp vòi phun khi phun thuốc để thuốc tiếp xúc gần với khu vực rầy gây hại. Dùng bình phun máy; chỉ mở 2-3 đầu vòi phun quay xuống. Để phun xịt dễ dàng hơn cần thêm nước vào ruộng để đưa rầy lên cao. Không nên phun hai lần liên tục trên cùng một diện tích. Nên luân phiên hỗn hợp với các nhóm thuốc khác: Maxfos 50EC, Permecide 50EC, Thiamax 25WG, Secure 10EC |
Sản phẩm có được bảo hành không? | Không |
Xuất xứ | Việt Nam |
Trọng lượng sản phẩm | gói 22g |
SKU | t262781093 |
d | 3112 |